Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 đầy đủ, chi tiết
Unit 19 lớp 5: Which place would you like to visit?
| Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
| visit | /ˈvɪzɪt/ | đi thăm, chuyến đi |
| pagoda | /pəˈɡəʊdə/ | thăm ngôi chùa |
| park | /pɑː(r)k/ | công viên |
| temple | /ˈtemp(ə)l/ | đền |
| theatre | /ˈθɪətə(r)/ | rạp hát |
| bridge | /brɪdʒ/ | cây cầu |
| city | /ˈsɪti/ | thành phố |
| village | /ˈvɪlɪdʒ/ | ngôi làng |
| town | /taʊn/ | thị trấn |
| museum | /mjuːˈziːəm/ | viện bảo tàng |
| centre | /ˈsentə(r)/ | trung tâm |
| somewhere | /ˈsʌmweə(r)/ | nơi nào đó |
| zoo | /zuː/ | sở thú |
| lake | /leɪk/ | hồ nưóc |
| enjoy | /ɪnˈdʒɔɪ/ | thưởng thức, thích thú |
| expect | /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
| exciting | /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | náo nhiệt |
| interesting | /ˈɪntrəstɪŋ/ | thú vị |
| attractive | /əˈtræktɪv/ | cuốn hút |
| in the middle of | /ɪn ðə ˈmɪd(ə)l əv/ | ở giữa |
| weekend | /ˌwiːkˈend/ | ngày cuối tuần |
| delicious | /dɪˈlɪʃəs/ | ngon |
| people | /ˈpiːp(ə)l/ | người dân |
| history | /ˈhɪst(ə)ri/ | lịch sử |
| statue | /ˈstætʃuː/ | bức tượng |
| yard | /jɑː(r)d/ | cái sân |
| holiday | /ˈhɒlɪdeɪ/ | kì nghỉ |
| place | /pleɪs/ | địa điểm |
Unit 18 lớp 5: What will the weather be like tomorrow?
Tiếng Anh lớp 5 Unit 18 Lesson 3 (trang 56-57 Tiếng Anh 5)
Unit 19 lớp 5: Which place would you like to visit?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19
Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 Lesson 1 (trang 58-59 Tiếng Anh 5)
Nhận xét
Đăng nhận xét
Xin chào, mời các bạn bình luận